Not known Factual Statements About Gearbox ô tô là gì
Wiki Article
Skip to information Từ điển số Tra cứu từ điển các chuyên ngành chuẩn nhất.
IACV– idle up Command solenoid valve (Idle air Regulate valve – idle up Regulate solenoid valve) Van điều khiển gió chế độ không tải
five seconds. Từ Cambridge English Corpus The actuation of such d. o. f. is created which has a stepper motor coupled by way of a gearbox
Conceptcar: Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ thiết kế mẫu hoặc để trưng bày,chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất
will help us fix the output shaft with no consuming Electrical power. Từ Cambridge English Corpus A single close straight drives the gearbox
ARTS (adaptive restraint technologies program): Hệ thốngđiện tử kích hoạt gối hơi theo những thông số cần thiết tại thời điển sảy ra va chạm
● Hiệu quả cao: Tổn thất năng lượng thấp bên trong Gearbox đảm bảo tỷ lệ và hiệu suất truyền lực cao.
Ban đầu Ducati cũng đã im lặng khi Seamless Gearbox mới ra đời. Tuy nhiên nhờ những ưu điểm vượt bậc của hộp số liền mạch mà hiện nay đội đua xe của Ducati cũng đã trang bị SSG trên chiếc Desmosedici.
can thus be viewed as a single ingredient whatever the complexity with the interior structure. Từ Cambridge English Corpus For internal parameters describing the design quantities, supplemental sorts might be used by including person-certain types, as an example, the transmission ratio for the gearbox
Hai người Đức đó, Benz và Daimler, dường như không biết tới công việc của nhau và làm việc độc lập. Daimler chết năm 1900. Trong thời chiến tranh thế giới thứ nhất, Benz đề xuất hợp tác giữa hai công ty do hai người lập ra, nhưng mãi tới năm 1926 hai công ty mới hợp nhất dưới cái tên Daimler-Benz với cam kết sẽ cùng tồn tại dưới tên này cho tới tận năm 2000.
Planetary Gearbox GBX160 bao gồm một bộ thích ứng tích hợp làm thiết bị tiêu chuẩn. Bộ chuyển thể bao gồm:
Skip to information Từ điển số Tra cứu từ điển các chuyên ngành chuẩn nhất.
Khi bắt đầu di chuyển bạn cho cần số từ P đến R và ngược lại khi xe đến đích và bạn muốn dừng xe lại.
W Stroll by way of vanXe mini trần cao Heat upSưởi ấm Warm up three way catalystKích hoạt xúc tác ba chiều Heat up three way catalyst converter systemHệ thống kích hoạt xúc tác ba chiều Washer fluidNước rửa kính xe Washer motorMô tơ bơm nước rửa kính Washer, crankshaft thrust, upperCăn dọc trục cơ Wasted gate valveVan ngăn hoa phí áp xuất hơi Weak mixtureHỗn get more info hợp nghèo (ít xăng) – tỷ lệ hoà khí có không khí vượt trội Wedge shapeHình nêm Damp various disc clutchKhớp ly hợp ướt WheelBánh xe Wheel alignmentChỉnh góc đặt bánh xe Wheel balanceCân bằng bánh xe Wheel housingHốc đặt bánh xe Whopper armThanh nối cần gạt nước Wide open up throttle situation switchCông tắc vị trí bướm ga mở hết WinchBộ quấn tời, bộ dây cáp kéo cứu hộ trên xe Wind deflector Cái đổi hướng gió Window regulatorĐiều chỉnh kính cửa xe Windshields glassKính gió WiperThanh gạt nước kính Wiper de-icierBộ sưởi tan băng cho gạt nước
Lốp xe ảnh hưởng như thế nào đến mức tiêu hao nhiên liệu? Kiến thức về xe